ARRAY 3A3PT 25-75K | ARRAY 3A3PT 25-200K |
99% (Chế độ ECO)
600 x 1100 x 2020 | 608 x 1010 x 2050 |
MODEL
|
|||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NGUỒN VÀO | |||||||||||||||||||||
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) | ||||||||||||||||||||
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) | ||||||||||||||||||||
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) | ||||||||||||||||||||
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz | ||||||||||||||||||||
Hệ số công suất | ≥ 0,99 | ||||||||||||||||||||
Tương thích máy phát điện | Có | ||||||||||||||||||||
NGUỒN RA | |||||||||||||||||||||
Công suất
|
|
||||||||||||||||||||
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% | ||||||||||||||||||||
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) | ||||||||||||||||||||
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. | ||||||||||||||||||||
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) | ||||||||||||||||||||
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) | ||||||||||||||||||||
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
||||||||||||||||||||
Khả năng chịu quá tải | 102-110% trong 60 phút, 111-125% trong 10 phút, 126-150% trong 1 phút và > 151% trong 150mS | ||||||||||||||||||||
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây | ||||||||||||||||||||
CHẾ ĐỘ BYPASS |
|||||||||||||||||||||
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi | ||||||||||||||||||||
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn Optional N/A | ||||||||||||||||||||
ẮC QUI | |||||||||||||||||||||
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng | ||||||||||||||||||||
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí | ||||||||||||||||||||
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài | ||||||||||||||||||||
GIAO DIỆN | |||||||||||||||||||||
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình | ||||||||||||||||||||
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo | ||||||||||||||||||||
Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui | ||||||||||||||||||||
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun | ||||||||||||||||||||
Thời gian chuyển mạch | 0 ms | ||||||||||||||||||||
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có | ||||||||||||||||||||
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. | ||||||||||||||||||||
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |||||||||||||||||||||
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc | ||||||||||||||||||||
Độ ẩm môi trường hoạt động | 5% ~ 95%, không kết tụ hơi nước. | ||||||||||||||||||||
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí | ||||||||||||||||||||
TIÊU CHUẨN | |||||||||||||||||||||
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo | ||||||||||||||||||||
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) | ||||||||||||||||||||
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |||||||||||||||||||||
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |||||||||||||||||||||
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |||||||||||||||||||||
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A | ||||||||||||||||||||
Trọng lượng tịnh(Kg)
(Không bao gồm ắc quy) |
|
||||||||||||||||||||
Kích thước (R x D x C)mm |
|
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220VAC (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 208VAC ~ 476VAC (120VAC ~ 275 VAC: Đầy tải) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 20 KVA/ 18 KW |
Điện áp | 220VAC can be set 230/240VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | >93.5% battery (>98% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% sau 10 phút hoặc 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 0,5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) |
|
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài và công suất tải sử dụng |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | >50 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
Chuẩn an toàn | IEC62040-1 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 616 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 30,5 |
NGUỒN RA
CHẾ ĐỘ BYPASS
ẮC QUI
GIAO DIỆN
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
TIÊU CHUẨN
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
UPS Santak C6KR có dạng Rackmount 19", phù hợp với tủ Rack, được bố trí chung với các Server trong tủ, tạo nên hệ thống hoàn chỉnh đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật của hệ thống UPS Santak C6KR tiêu chuẩn gồm 02 mô đun, một mô đun chứa bộ xử lý và một mô đun chứa ắc qui. Với nhu cầu lưu điện dài hơn qui khách có thể mua bổ xung 01 hoặc tối đa 2 mô đun ắc quy gắn thêm vào hệ thống để tăng thời gian lưu điện.